MÁY ĐỊNH VỊ VỆ TINH GNSS MODEL M6II PRO, CHC
- Hãng sản xuất: CHCNAV
- Chất lượng: Mới 100%
- Bảo hành: 12 tháng
- Miễn hhí kiểm định: 36 tháng
- Phần mềm sử dụng: LandStar 7 trên hệ điều hành Android
- Số kênh 800 bắt được 3 tín hiệu vệ tinh: GPS/GLONASS/BeiDou
- Khả năng nổi trội với Pin trong lên đến 6800mAh
Một số đặc điểm cơ bản của máy định vị vệ tinh GNSS RTK SINO M6II Pro
Nhỏ gọn & Tiện lợi
M6II Pro rất tinh tế và nhỏ gọn với pin chỉ 0,73kg. So với thế hệ trước, trọng lượng máy đã giảm đáng kể giúp thuận tiện hơn khi mang đi đo đạc hiện trường.
Pin siêu khủng
Pin 6800mAh giúp máy hoạt động liên tục lên đến 15 tiếng ở chế độ mạng rover, quá đủ cho một ngày làm việc.
Hiệu suất mạng cải thiện lên tới 30%
Chức năng mạng di động chuyển từ bộ thu sang thiết bị sổ tay điều khiển, thay vì chỉ sử dụng một nhà mạng di động nhất định có thể thay đổi thành các nhà mạng khác nhau trên cùng một thiết bị sổ tay cải thiện đáng kể độ ổn định và nhanh chóng của mạng và độ nhạy tín hiệu tăng hiệu suất tới 30%.
Thu, nhận hơn 40 vệ tinh khác nhau
Thu nhận thêm tín hiệu vệ tinh BDS III có thể giúp M6II Pro nhận hơn 40 vệ tinh, lượng vệ tinh tăng đáng kể so với thế hệ trước, trong điều kiện môi trường khắc nghiệt cũng có ít nhất 10 vệ tinh thu, nhận.
Kết nối một chạm NFC
Kết nối đơn giản không phức tạp, chạm nhẹ giữa thiết bị điều khiển với M6II Pro là có thể kết nối. Loại bỏ việc kết nối rườm rà qua dây USB và cổng COM.
Hệ điều hành Linux thông minh
Hệ điều hành Linux thông minh sử dụng điện thoại di động cũng có thể đăng nhập vào trang web của máy GNSS để điều khiển hoặc cài đặt máy thu.
Kháng nước, bụi IP68
AZ91D vật liệu từ hợp kim magiê, kháng nước IP68/K08
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tín hiệu vệ tinh GNSS | |
Số kênh | 800 kênh |
GPS | Ll C/A, L1P, L2C, L2P, L5 |
GLONASS | L1 C/A, L2 C/A, L3 CDMA E1 |
Galileo | E1, E5a, E5b, E5ALtBOC, E6 |
BeiDou | Bl,B2,B3, B1C,B2a,B2b,CE BOC (BDS Phase III) |
SBAS | L1 C/A, L5 |
QZSS | LlC/A, L1 SAIF L2C, L5, LEX |
IRNSS | L5, S-band (Optional) |
L-BAND | Optional |
Độ chính xác GNSS | |
Đo động thời gian thực (RTK) | Mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm RMS |
Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS | |
Thời gian khởi đo: < 10 s | |
Độ tin cậy: > 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS | |
Đo tĩnh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS | |
Đo DGPS | Mặt bằng: 0.25 m RMS |
Đo điểm đơn | Mặt bằng: 1 m RMS |
Độ cao: 1.5 m RMS | |
Tốc độ tín hiệu | Lên đến 50Hz |
Thời gian fix | Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
Thời gian Fixed khởi động lại < 10s | |
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s | |
bù nghiêng | Bù nghiêng sào nhỏ hơn 10mm + 0.7mm/o |
Phần cứng | |
Kích thước (LxWxH) | 119mm x 119mm x 85mm |
Trọng lượng | 0.73kg với pin |
Chất liệu vỏ máy | Hợp kim Magie AZ91D |
Môi trường làm việc | Vận hành: -45℃ đến +75℃ |
Bộ nhớ: -55℃ đến +85℃ | |
Chống ẩm | 100% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP68, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
Chống sốc | Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu | |
Modem mạng | Tích hợp Module Internet 4G |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS:B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz | |
Wi-Fi/NFC | Điểm truy cập 802.11b/g/n |
Bluetooth | V4.1 |
Cổng | 1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) | |
UHF radio | Tốc độ chuẩn RX: 410 đến 470 MHz |
Tiêu chuẩn radio: DL9 Bluetooth Radio | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT 450 | |
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
NMEA 0183 output | |
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 | |
Bộ nhớ trong | 8GB |
Chức năng máy thu | Nhận truyền dữ liệu kép Hỗ trợ cung cấp dịch vụ truyền dữ liệu đồng thời bằng radio, mạng, để cung cấp các dịch vụ dữ liệu đồng thời (cùng với ibase) |
Kết hợp một cú nhấp chuột Hỗ trợ phần mềm điều khiển bằng sổ tay để khớp dữ liệu trạm gốc chỉ với một cú nhấp chuột |
|
Điện năng | |
Năng lượng tiêu thụ | 5 W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
Dung lượng pin | Pin gắn trong máy dung lượng 6800mAh |
Thời gian vận hành sử dụng pin | Lên tới 15 tiếng hoạt động liên tục |
Nguồn mở rộng | Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
Phần mềm điều khiển | |
Phần mềm LandStar 7 | phần mềm đơn giản để đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa |
Bình luận