Máy định vị vệ tinh GNSS RTK model I93, hãng CHCNAV _ Camera – Bù nghiêng 60 độ

98.999.000 ₫
+ -
  • Hãng sản xuất: CHCNAV 
  • Chất lượng: Mới 100%
  • Bảo hành: 12 tháng
  • Miễn hhí kiểm định: 36 tháng
  • Phần mềm sử dụng: LandStar 7 trên hệ điều hành Android có hỗ trợ Tiếng Việt
  • Bù nghiêng: 60 độ
  • Số kênh 1408 bắt được 3 tín hiệu vệ tinh: GPS/GLONASS/BeiDou
  • Khả năng nổi trội với Pin trong lên đến 16 tiếng liên tục
  • Hàng chính hãng đầy đủ CO,CQ
  • Đặc biệt đã khắc phục lỗi fix từ 11h đến 15h chiều mà hãng khác chưa làm được

Có thể nói model CHC I93 là trùm cuối của nhà CHCNAV. Sở hữu nhiều công nghệ vượt trội hiện đại nhất của hãng CHCNAV dòng sản phẩm tích hợp đầy đủ các tính năng mới nhất, mang tới một phong cách khảo sát mới trong khảo sát và định vị công trình.

Đặc biệt với bộ đôi camera được tích hợp, mang đến giải pháp đo khảo sát và bố trí bằng hình ảnh trực quan, scan 3D mô hình,…giúp tăng hiệu suất công việc lên nhiều lần.

  • Công nghệ khởi tạo IMU tự động – nhanh chóng, chính xác;

Máy thu RTK CHC i93 có tính năng Auto-IMU 200 Hz tiên tiến nhất của CHCNAV, loại bỏ quá trình khởi tạo thủ công và đơn giản hóa việc khảo sát thực địa. Với khả năng hiệu chỉnh IMU ngay cả khi sào được mang trên đeo vai, cầm trên tay hoặc đặt nằm ngang.

Công nghệ bù nghiêng cực tự động IMU-RTK tới 600 có thể tăng hiệu quả khảo sát, kỹ thuật và lập bản đồ lên 30%.

Trang Facabook công ty.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tín hiệu vệ tinh GNSS
Số kênh 1408 kênh tùy chọn Beidou Global B1C,B2a,B2b,CE BOC (BDS Phase III)
GPS Ll C/A, L1P, L2C, L2P, L5
GLONASS L1 C/A, L2 C/A, L3 CDMA E1
Galileo E1, E5a, E5b, E5ALtBOC, E6
BeiDou Bl,B2,B3, B1C,B2a,B2b,CE BOC (BDS Phase III)
SBAS L1 C/A, L5
QZSS LlC/A, L1 SAIF L2C, L5, LEX
IRNSS L5, S-band (Optional)
L-BAND Optional
Độ chính xác GNSS
Đo động thời gian thực (RTK) Mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm RMS
Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS
Thời gian khởi đo: < 10 s
Độ tin cậy: > 99.9%
Đo động xử lý sau (PPK) Mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm RMS
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS
Đo tĩnh Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS
Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS
Đo DGPS Mặt bằng: 0.25 m RMS
Đo điểm đơn Mặt bằng: 1 m RMS
Độ cao: 1.5 m RMS
Tốc độ tín hiệu Lên đến 50Hz
Thời gian fix Định vị bắt đầu khởi động < 45s
Thời gian Fixed khởi động lại < 10s
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s
Bù nghiêng IMU bù nghiêng cho sào; E Bubble
Phần cứng
Kích thước (LxWxH) (D x H) Φ 152 x 81 mm (Φ 5.98 x 3.19 in)
Trọng lượng 1.15kg với pin
Chất liệu vỏ máy Hợp kim Magie AZ91D
Môi trường làm việc Vận hành: -45℃  đến +75℃
Bộ nhớ: -55℃ đến +85℃
Chống ẩm 100%
Tiêu chuẩn bảo vệ IP68, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định
Chống sốc Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét
Cảm biến bù nghiêng

(0o-60o)

IMU không cần hiệu chỉnh bù nghiêng và chống nhiễu từ trường

Tần suất lấy mẫu lên đến 200Hz

Kết nối và Thu nhận dữ hiệu
Modem mạng Tích hợp Module Internet 4G
LTE (FDD): B1, B2, B3, B5, B7, B8, B20
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS:B1, B2, B5, B8
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz
Wi-Fi/NFC Điểm truy cập 802.11b/g/n
Bluetooth V4.1
Cổng 1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin)
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female)
UHF radio Tốc độ chuẩn RX: 410 đến 470 MHz
Radio trong phát lên tới 5km ( 15km với radio ngoài ) Công suất phát 0.5W đến 4W
Giao thức: CHC, Transparent, TT 450
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps
Định dạng dữ liệu RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output
NMEA 0183 output
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02
Bộ nhớ trong 8GB
Chức năng máy thu Nhận truyền dữ liệu kép
Hỗ trợ cung cấp dịch vụ truyền dữ liệu đồng thời bằng radio, mạng, để cung cấp các dịch vụ dữ liệu đồng thời (cùng với ibase)
Kết hợp một cú nhấp chuột
Hỗ trợ phần mềm điều khiển bằng sổ tay để khớp dữ liệu trạm gốc chỉ với một cú nhấp chuột
Điện năng 
Năng lượng tiêu thụ 5 W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng)
Dung lượng pin Pin gắn trong máy dung lượng 9600mAh, 7.4V
Thời gian vận hành sử dụng pin Lên tới 16 tiếng hoạt động liên tục
Nguồn mở rộng Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C
Phần mềm điều khiển
Phần mềm LandStar 8 phần mềm đơn giản để đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa
  • Mua Máy Gnss Rtk Chc ở Đâu Uy Tín Chính Hãng Và Chất Lượng Nhất ?   

    Để có được sản phẩm hàng đầu về chất lượng các dòng Máy GNSS Rtk Chc Chính Hãng Uy Tín, Giá Tốt với giá thành tốt nhất hơn bất cứ đơn vị nào bạn hãy liên hệ ngay tới TRẮC ĐỊA SAO ĐỎ theo:

    Hotline: Mr Tiến – 0906 298 068 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

    Gmail: tracdiasaodo@gmail.com

Thông số kỹ thuật máy đo GPS RKT đa tần số CHC i93;

Hiệu suất GNSS

Số kênh 1408 kênh
GPS L1C, A, L2C, L2P(Y), L5
Galileo E1, E5a, E5b, E6*
GLONASS L1, L2, L3
BeiDou B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b
QZSS L1, L2, L5, L6*
PPP B2b-PPP
SBAS (Hỗ trợ EGNOS) L1, L5

Độ chính xác GNSS

Đo động thời gian thực (RTK) H: 8 mm + 1 trang/phút RMS
V: 15 mm + 1 trang/phút RMS
Thời gian khởi tạo: <10 s
Độ tin cậy khởi tạo: >99.9%
Đo động xử lý sau (PPK) H: 3 mm + 1 trang/phút RMS
V: 5 mm + 1 trang/phút RMS
Đo tĩnh H: 2,5 mm + 0,5 trang/phút RMS
V: 5 mm + 0,5 trang/phút RMS
Mã khác biệt H: 0,4 m RMS | V: 0,8 m RMS
Đo tự động H: 1,5 m RMS | V: RMS 2,5 m
Khảo sát trực quan Điển hình  2~4 cm, phạm vi 2~15 m
Tần suất định vị 1 Hz, 5 Hz và 10 Hz
Thời gian fix lần đầu Khởi động nguộit: < 45 s, khởi đông nóng: < 10 s
Thu nhận lại tín hiệu: < 1 s
Tốc độ cập nhật IMU 200Hz
Bù nghiêng 60°
RTK bù nghiêng Thưởng nhỏ hơn 10 mm + 0,7 mm/°

Môi trường

Nhiệt độ Hoạt động: -40°C to +65°C (-40°F to +149°F)
Bảo quản: -40°C to +85°C (-40°F to +185°F)
Độ ẩm 100% không ngưng tụ
Chống nước IP67 (theo tiêu chuẩn IEC 60529)
Rơi vỡ Sống sót khi rơi từ độ cao 2m
Rung lắc Tuân thủ ISO 9022-36-08 và MILSTD-810G-514.6-Cat.24.
Màng chống thấm va thoáng khí Ngăn chặn hơi nước xâm nhập trong môi trường khắc nghiệt

Nguồn điện

Công suất tiêu thụ UHF/ 4G RTK Rover w/o camera: Điển hình 2,8 W
Định vị t trực quan/Khảo sát trực quan: Điển hình 4 W
Dung lượng pin li-on Pin tích hợp không thể tháo rời 9.600 mAh, 7,4 V
Thời gian hoạt động UHF/ 4G RTK Rover không có camera: tối đa 34 giờ
Visual Stakeout/Visual Survey: tối đa 24 giờ
UHF RTK Base: tối đa 16 giờ
Tĩnh: tối đa 36 giờ
Đầu vào nguồn bên ngoài 9 V DC đến 28 V DC

Thông số phần cứng

Kích thước Φ 152 x 81 mm (Φ 5,98 x 3,19 in)
Trọng lượng 1,15 kg (2,54 lb)
Màn hình  Đèn LED, 2 nút vật lý IMU,  Màn hình màu OLED 1.1” 2
Cảm biến độ nghiêng  IMU không cần hiệu chuẩn để bù độ nghiêng cực,
Không nhiễu từ
Công nghệ E-Bubble

Máy ảnh

Độ phân giải Màn trập cao  với 2 MP & 5 MP
Trường nhìn 75°
Tỷ lệ khung hình video 25 khung hình/giây
Chụp nhóm ảnh Phương pháp: chụp ảnh video.
Tỷ lệ: thường là 2 Hz, lên đến 25Hz
Tối đa thời gian chụp: 60 giây với kích thước nhóm hình ảnh là appr. 60MB
Chiếu sáng Máy ảnh đẳng cấp Starlight
Công nghệ OmniPixel® -GS.
Duy trì đầy đủ màu sắc ở mức chiếu sáng thấp tới 0,01 lux.

Giao tiếp

Loại thẻ SIM Thẻ Nano-SIM
Modem mạng Tích hợp modem 4G: TDD-LTE, FDD-LTE, WCDMA, EDGE, GPRS, GSM
Kết nối không dây NFC để ghép nối cảm ứng thiết bị
wifi Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac, chế độ điểm truy cập
Bluetooth® 5.0 và 4.2 +EDR, tương thích ngược
Cổng 1 x 7-pin LEMO port (RS-232)
1 x USB Type-C port (nguồn ngoài, dữ liệu tải xuống, cập nhật chương trình cơ sở)
1 x cổng ăng-ten UHF (TNC cái)
Radio UHF tích hợp Thu/Tx: 410 – 470 MHz
Công suất phát: 0,5 W đến 2 W
Giao thức: CHC, Trong suốt, TT450,
Tốc độ liên kết vệ tinh: 9 600 bps đến 19200 bps
 Phạm vi: Điển hình 3 km đến 5 km, tối đa 15 km với tối ưu điều
Định dạng dữ liệu RTCM 2.x, RTCM 3.x, đầu vào/đầu ra CMR
HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02
Đầu ra NMEA 0183
Máy khách NTRIP, NTRIP Caster
Bộ nhớ Bộ nhớ trong 8 GB.
Hỗ trợ mở rộng 128 GB bên ngoài