Máy Định Vị Vệ Tinh GNSS RTK CHC I50
- Hãng sản xuất: CHCNAV
- Chất lượng: Mới 100%
- Hàng chính hãng đầy đủ CO,CQ
- Bảo hành: 12 tháng
- Miễn phí kiểm định: 36 tháng
- Phần mềm sử dụng: LandStar 7 trên hệ điều hành Android
- Số kênh 574 bắt được 3 tín hiệu vệ tinh: GPS/GLONASS/BeiDou
GNSS RTK CHCNAV I50 là dòng máy GNSS RTK mạnh mẽ với 724 kênh thu được thêm tín hiệu vệ tinh BeiDou B3 giúp định vị tốt hơn các khu vực bị che phủ rộng.
Từ năm 2020, các hệ thống vệ tinh mới như như Galileo (Châu Âu), BDS (thế hệ thứ 3), và Beidou Global (Hệ thống Bắc đẩu toàn cầu) QZSS (Nhật) chính thức đưa vào khai thác giúp cho việc tính toán số liệu cải chính được nâng cao hơn rất nhiều. GNSS RTK I50 là dòng máy thế hệ mới khả năng thu nhận 3 tần số mạnh mẽ với 724 kênh giúp định vị tốt hơn ở các khu vực bị che phủ nhiều giúp công việc đo đạc được thuận lợi hơn.
Thiết kế chắc chắn, nhỏ gọn giúp thiết bị linh hoạt trong công việc đo đạc. I50 được tích hợp với kết nối 3G/ 4G, Bluetooth, liên kết dữ liệu thông qua radio trong UHF Rx/ Tx.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Model | CHCNAV I50 |
Tín hiệu vệ tinh | |
Thu nhận và xử lý đồng thời 574 kênh | -GPS: L1, L2, L5 – Beidou: B1, B2, B3 – GLONASS: L1, L2 – Galileo: E1, E5a, E5b – SBAS: L1 – QZSS: L1, L2, L5 |
Truyền và ghi dữ liệu | |
Modem Mạng | – Hỗ trợ mạng 4G
– LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 – DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 – EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz |
Wi-Fi | Điểm truy cập 802.11 b/g/n |
Bluetooth | v4.1 |
Cổng kết nối | – 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232)
– 1 cổng USB 2.0 (Tải xuống dữ liệu USB, cập nhật USB) – 1 cổng Anten UHF |
Radio UHF | – Tiêu chuẩn Rx/Tx: 410 – 470MHz
– Tiêu thụ điện: 0.5 – 2W – Giao thức: CHC, Transparent, TT450 – Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200bps – Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi |
Giao thức dữ liệu | -Đầu vào và ra RTCM 2.x, RTCM 3.x – Đầu ra NMEA 0183 – Định dạng tệp đo tĩnh:HCN, HRC và RINEX 2.11, 3.02 – NTRIP Client, NTRIP Caster |
Dữ liệu bộ nhớ trong | 8GB |
Độ chính xác | |
Đo động thời gian thực (RTK) | – Sai số mặt bằng : 10 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 15 mm + 1 ppm RMS- Thời gian đo: < 10s- Độ tin cậy : >99.9% |
Đo động xử lý sau (PPK) | – Sai số mặt bằng : 3 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tĩnh xử lý sau | – Sai số mặt bằng : 3 mm + 0.5 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Đo DGPS (Code Differential)) | – Sai số mặt bằng : 0.4 m RMS – Sai số độ cao : 0.8 m RMS |
Đo điểm đơn | – Sai số mặt bằng : 1.5 m RMS – Sai số độ cao : 3.0 m RMS |
Điện năng | |
Năng lượng tiêu thụ | 4.2W (tùy thuộc vào cài đặt của người sử dụng) |
Dung lượng Pin Li-on | 2x 3400mAh, 7.4V |
Thời lượng sử dụng | – I50 dùng đo tĩnh: 12h
– I50 đo radio UHF (0.5W): 5 đến 7h – I50 đo Rover RTK: lên đến 10h |
Nguồn điện mở rộng | 9VDC – 36VDC |
Giao diện | |
Kích thước(L x W x H) | 140mm x 130mm x 106mm |
Trọng lượng | 1.29 kg (bao gồm 2 pin) |
Nhiệt độ làm việc | – Vận hành: -40oC đến +65oC
– Anten : -40oC đến +75oC |
Tiêu chuẩn kháng nước, bụi | – IP67
– Độ sâu nước dưới 1m |
Chống sốc | – Rơi khoảng 2m xuống nền bê tông |
Cảm biến nghiêng | EBubble |
Bảng điều khiển phía mặt trước của I50 | báo tình trạng hoạt động của 6 đèn LED |
Hãng sản xuất | CHCNAV |
Bảo hành | 12 tháng (kể từ ngày bán máy) |
Bình luận